Thực đơn
Hệ thống đường cao tốc Việt Nam Hệ thống đường cao tốcĐây là danh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn.
Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là:
Ký hiệu | Tuyến cao tốc | Các đoạn tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài dự kiến (km) | Quy mô (làn xe) | Trạng thái | Bổ trợ cho |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắc – Nam phía Đông | Lạng Sơn | Cà Mau | 2.063 | đã hoàn thành nhiều đoạn | Quản Lộ - Phụng Hiệp | |||
Phân đoạn của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | Hữu Nghị – Chi Lăng | Cửa khẩu Hữu Nghị | Chi Lăng (Lạng Sơn) | 43 | 6+2 | khởi công trước 2025 | ||
Chi Lăng – Bắc Giang | Chi Lăng | TP. Bắc Giang | 64 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) | |||
Bắc Giang – Phù Đổng | TP. Bắc Giang | Cầu Phù Đổng (Hà Nội) | 46 | 8+2 | đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe), trùng với | |||
Phù Đổng – Pháp Vân | Cầu Phù Đổng | Nút giao Pháp Vân (Hà Nội) | 14 | 8+2 (tính cả làn xe dưới thấp) | đang khai thác, đi trùng và | |||
Pháp Vân – Cầu Giẽ | Pháp Vân | Cầu Giẽ (Hà Nội) | 30 | 8+2 | đang khai thác giai đoạn 2 (6+2 làn xe) | |||
Cầu Giẽ – Cao Bồ | 50 | |||||||
Cầu Giẽ – Phú Thứ | Cầu Giẽ | Phú Thứ (Hà Nam) | 20 | 8+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) | |||
Phú Thứ – Cao Bồ | Phú Thứ | Cao Bồ (Nam Định) | 30 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) | |||
Cao Bồ – Mai Sơn | Cao Bồ | Mai Sơn (Ninh Bình) | 15 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe) | |||
Mai Sơn – QL45 | Mai Sơn | QL45 (Thanh Hoá) | 63 | 6+2 | đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023) | |||
QL45 – Nghi Sơn | QL45 | Nghi Sơn (Thanh Hoá) | 43 | 6+2 | đang thi công | |||
Nghi Sơn – Diễn Châu | Nghi Sơn | Diễn Châu (Nghệ An) | 50 | 6+2 | đang thi công | |||
Diễn Châu – Bãi Vọt | Diễn Châu | Bãi Vọt (Hà Tĩnh) | 49 | 6+2 | đang thi công | |||
Bãi Vọt – Hàm Nghi | Bãi Vọt | Hàm Nghi (Hà Tĩnh) | 36 | 6+2 | đang thi công | |||
Hàm Nghi – Vũng Áng | Hàm Nghi | Vũng Áng (Hà Tĩnh) | 54 | 6+2 | đang thi công | |||
Vũng Áng – Bùng | Vũng Áng | Bùng (Quảng Bình) | 58 | 6+2 | đang thi công | |||
Bùng – Vạn Ninh | Bùng | Vạn Ninh (Quảng Bình) | 51 | 6+2 | đang thi công | |||
Vạn Ninh – Cam Lộ | Vạn Ninh | Cam Lộ (Quảng Trị) | 68 | 6+2 | đang thi công | |||
Cam Lộ – La Sơn | Cam Lộ | Ngã ba La Sơn, Thừa Thiên - Huế | 98 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe) | |||
La Sơn – Hòa Liên | La Sơn | Hòa Liên (Đà Nẵng) | 66 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe) | |||
Hòa Liên – Tuý Loan | Hòa Liên | Nút giao Tuý Loan, (Đà Nẵng) | 12 | 6+2 | khởi công trước 2025, đi trùng với (tuyến tránh Hải Vân) | |||
Đà Nẵng – Quảng Ngãi | Nút giao Tuý Loan | Quảng Ngãi | 127 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) | |||
Quảng Ngãi – Hoài Nhơn | Quảng Ngãi | Hoài Nhơn (Bình Định) | 88 | 6+2 | đang thi công | |||
Hoài Nhơn – Quy Nhơn | Hoài Nhơn | Quy Nhơn (Bình Định) | 69 | 6+2 | đang thi công | |||
Quy Nhơn – Chí Thạnh | Quy Nhơn | Chí Thạnh (Phú Yên) | 68 | 6+2 | đang thi công | |||
Chí Thạnh – Vân Phong | Chí Thạnh | Vân Phong (Khánh Hòa) | 51 | 6+2 | đang thi công | |||
Hầm Đèo Cả | Phú Yên | Khánh Hoà | 14 | 6 | đang khai thác giai đoạn 1 (phần hầm 4 làn xe, đường dẫn 4+2 làn xe), đi trùng | |||
Vân Phong – Nha Trang | Vân Phong | Nha Trang (Khánh Hòa) | 83 | 6+2 | đang thi công | |||
Nha Trang – Cam Lâm | Nha Trang | Cam Lâm (Khánh Hòa) | 49 | 6+2 | đang thi công | |||
Cam Lâm – Vĩnh Hảo | Cam Lâm | Vĩnh Hảo (Bình Thuận) | 79 | 6+2 | đang thi công | |||
Vĩnh Hảo – Phan Thiết | Vĩnh Hảo | Phan Thiết (Bình Thuận) | 101 | 6+2 | đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023) | |||
Phan Thiết – Dầu Giây | Phan Thiết | Dầu Giây (Đồng Nai) | 99 | 6+2 | đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023) | |||
Dầu Giây – Long Thành | Dầu Giây | Long Thành, (Đồng Nai) | 21 | 10+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe), đi trùng | |||
Long Thành – Bến Lức | Long Thành | Bến Lức, (Long An) | 58 | 8+2 | đang thi công (thông xe từ tháng 9/2025), đi trùng với và | |||
Bến Lức – Trung Lương | Bến Lức | Trung Lương (Tiền Giang) | 40 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) | |||
Trung Lương – Mỹ Thuận | Trung Lương (Tiền Giang) | Mỹ Thuận (Tiền Giang) | 51 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe) | |||
Cầu Mỹ Thuận 2 | Mỹ Thuận (Tiền Giang) | Vĩnh Long | 7 | 6 | đang thi công (hoàn thành cuối 2023) | |||
Mỹ Thuận – Cần Thơ | Vĩnh Long | cầu Chà Và (Vĩnh Long) | 23 | 6+2 | đang thi công (hoàn thành cuối 2023) | |||
Cầu Cần Thơ 2 | cầu Chà Và | Cần Thơ | 15 | 4 | khởi công trước 2030 | |||
Cần Thơ – Cà Mau | 109 | |||||||
Cần Thơ – Hậu Giang | Cần Thơ | Hậu Giang | 37 | 4+2 | đang thi công | |||
Hậu Giang – Cà Mau | Hậu Giang | TP Cà Mau | 72 | 4+2 | đang thi công | Quản Lộ - Phụng Hiệp | ||
Bắc – Nam phía Tây | Tuyên Quang | Kiên Giang | 1.205 | đã hoàn thành nhiều đoạn | , , , , , , | |||
Phân đoạn của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây | Tuyên Quang – Phú Thọ | Tuyên Quang | Phú Thọ | 40 | 4+2 | đang thi công | , | |
Phú Thọ – Ba Vì | Phú Thọ | Ba Vì (Hà Nội) | 55 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Ba Vì – Chợ Bến | Ba Vì | Chợ Bến (Hòa Bình) | 57 | 6+2 | khởi công trước 2030, đi trùng | , | ||
Chợ Bến – Thạch Quảng | Chợ Bến | Thạch Quảng (Thanh Hóa) | 62 | 4+2 | khởi công sau 2030 | |||
Thạch Quảng – Tân Kỳ | Thạch Quảng | Tân Kỳ (Nghệ An) | 173 | 4+2 | khởi công sau 2030 | , | ||
Tân Kỳ – Tri Lễ | Tân Kỳ | Tri Lễ (Nghệ An) | 19 | 4+2 | khởi công sau 2030 | |||
Tri Lễ – Rộ | Tri Lễ | Cầu Rộ (Nghệ An) | 40 | 4+2 | khởi công sau 2030 | |||
Rộ – Vinh | Cầu Rộ | Vinh (Nghệ An) | đi trùng đường cao tốc | |||||
Vinh – Túy Loan | Vinh | (Đà Nẵng) | đi trùng đường cao tốc | , , | ||||
Túy Loan – Ngọc Hồi | Túy Loan | Ngọc Hồi (Kon Tum) | đi trùng đường cao tốc | , | ||||
Ngọc Hồi – Pleiku | Ngọc Hồi | Pleiku (Gia Lai) | 90 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Pleiku – Buôn Ma Thuột | Pleiku | Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) | 160 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Buôn Ma Thuột – Gia Nghĩa | Buôn Ma Thuột | Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 105 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Gia Nghĩa – Chơn Thành | Gia Nghĩa | Chơn Thành (Bình Phước) | 140 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Chơn Thành – Đức Hòa | Chơn Thành | Đức Hòa (Long An) | 84 | 6+2 | tái khởi công trước 2025 | , | ||
Đức Hòa – Thạnh Hóa | Đức Hòa | Thạnh Hóa (Long An) | 33 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Thạnh Hóa – Tân Thạnh | Thạnh Hóa | Tân Thạnh (Long An) | 16 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Tân Thạnh – Mỹ An | Tân Thạnh | Mỹ An, (Đồng Tháp) | 25 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Mỹ An – Cao Lãnh | Mỹ An | Cao Lãnh (Đồng Tháp) | 26 | 6+2 | khởi công trước 2025 | |||
Cao Lãnh – Lộ Tẻ | Cao Lãnh | Lộ Tẻ, (Cần Thơ) | 29 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe) | |||
Lộ Tẻ – Rạch Sỏi | Lộ Tẻ | Rạch Sỏi (Kiên Giang) | 51 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4 làn xe) | , , |
Ký hiệu | Tuyến cao tốc | Các đoạn tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài dự kiến (km) | Quy mô (làn xe) | Trạng thái | Bổ trợ cho |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vành đai 3 (Hà Nội) | đường Bắc Thăng Long, Nội Bài (Hà Nội) | trùng với điểm đầu | 55 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1, đoạn Bắc Thăng Long - nút giao | Vành đai 2 (Hà Nội) | ||
Vành đai 4 (Hà Nội) | Hà Nội | Bắc Ninh | 110 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Vành đai 5 (Hà Nội) | Km367+100 đường Hồ Chí Minh (Hà Nội) | trùng với điểm đầu | 272 | 6+2 | khởi công trước 2030 | |||
Vành đai 3 (TPHCM) | Nhơn Trạch (Đồng Nai) | Bến Lức (Long An) | 92 | 8+2 | khởi công trước 2025 | , Vành Đai 2 (TPHCM) | ||
Vành đai 4 (TPHCM) | Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) | Cảng Hiệp Phước (TPHCM) | 200 | 8+2 | khởi công trước 2025 |
Đây là danh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam được quy hoạch từ năm 2015 đến năm 2021.
Ký hiệu | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bắc – Nam phía Đông | 1.811 | Hà Nội | Cần Thơ | Đã hoàn thành nhiều đoạn | |
Đường cao tốc thuộc | Pháp Vân – Cầu Giẽ | 30 | Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội | Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội | Đã hoàn thành |
Cầu Giẽ – Ninh Bình | 54 | Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội | Nút giao Xuân Mai, Hoa Lư, Ninh Bình | ||
Cao Bồ – Mai Sơn | 20,1 | Nút giao thông Cao Bồ, Ý Yên, Nam Định | Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | Dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình với Quốc lộ 1 | |
Ninh Bình – Thanh Hóa | 53,2 | Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Đang xây dựng | |
Thanh Hóa – Hà Tĩnh | 97 | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | ||
Hà Tĩnh – Quảng Bình | 145 | Quốc lộ 8 tại Thanh BìnhThịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với | |
Quảng Bình – Quảng Trị | 117 | Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Quốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | ||
Quảng Trị – Đà Nẵng | 182 | Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | Nút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đã hoàn thành đoạn Cam Lộ – Hòa Liên, đi trùng với | |
Đà Nẵng – Quảng Ngãi | 139 | Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Đã hoàn thành | |
Quảng Ngãi – Bình Định | 170 | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025 | |
Bình Định – Nha Trang | 215 | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa | ||
Nha Trang – Phan Thiết | 235 | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đang xây dựng | |
Phan Thiết – Dầu Giây | 98 | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây tại Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, Đồng Nai (nút giao thông Dầu Giây) | Bắt đầu xây dự án từ 2020 | |
Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | 55,7 | và tại Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Đồng Nai | Đại lộ Mai Chí Thọ tại Nút giao An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này. | |
Bến Lức – Long Thành | 58 | Long Thành, Đồng Nai | tại Bến Lức, Long An | ||
Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương | 50 | Nút giao Tân Tạo, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận tại Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang | Đang khai thác giai đoạn 1 | |
Trung Lương – Mỹ Thuận | 51 | Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương tại Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, Tiền Giang | tại An Thái Trung, huyện Châu Thành, Tiền Giang | Đang khai thác giai đoạn 1 | |
Mỹ Thuận – Cần Thơ | 23 | tại thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long | tại cầu Chà Và, thị xã Bình Minh, Vĩnh Long | Đang xây dựng. Dự kiến thông xe vào năm 2023 | |
Bắc – Nam phía Tây | 1.269 | Tuyên Quang | Kiên Giang | Đang xây dựng một số đoạn | |
Đường cao tốc thuộc | Tuyên Quang – Phú Thọ | 40,2 | Tuyên Quang | Phú Thọ | Từ xã Lưỡng Vượng (TP Tuyên Quang) đến nút giao IC09 (TX Phú Thọ) , đang xây dựng |
Đoan Hùng – Chợ Bến | 130 | Phú Thọ | Hòa Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2025 – 2030 | |
Chợ Bến – Tân Kỳ | 235 | Hòa Bình | Nghệ An | ||
Tân Kỳ – Khe Cò | 84 | Nghệ An | Hà Tĩnh | ||
Khe Cò – Can Lộc | 32 | Hà Tĩnh | |||
Hà Tĩnh – Quảng Bình (Can Lộc – Bùng) | 145 | Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với | |
Quảng Bình – Quảng Trị (Bùng – Cam Lộ) | 117 | Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Quốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | ||
Quảng Trị – Đà Nẵng (Cam Lộ – Túy Loan) | 182 | Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | Nút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đã hoàn thành đoạn La Sơn – Hòa Liên, đang thi công đoạn Cam Lộ – La Sơn, đi trùng với | |
Đà Nẵng – Ngọc Hồi | 220 | Đà Nẵng | Kon Tum | ||
Bờ Y – Ngọc Hồi – Pleiku | 111 | Kon Tum | Gia Lai | ||
Pleiku – Chơn Thành | 404 | Gia Lai | Bình Phước | ||
Chơn Thành – Đức Hòa | 84 | Bình Phước | Nút giao tại km 82+574, giao với đường tỉnh ĐT 825 và tuyến tránh Hậu Nghĩa (Đức Hòa, Long An) | Dự kiến sẽ tiếp tục triển khai trong giai đoạn 2021 – 2025 | |
Đức Hòa – Mỹ An | 81 | Long An | Đồng Tháp | Trên cơ sở nâng cấp Quốc lộ N2 lên chuẩn cao tốc 4 làn xe sau năm 2030 | |
Mỹ An – Cao Lãnh | 26 | Đồng Tháp | Dự kiến sẽ triển khai trong giai đoạn 2021 – 2025 | ||
Cao Lãnh – Rạch Sỏi | 84 | nút giao đường dẫn cầu Cao Lãnh với tại huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp | tuyến tránh TP Rạch Giá (huyện Châu Thành, Kiên Giang) | Đã hoàn thành | |
Hà Nội – Lạng Sơn | 143 | Hà Nội | Lạng Sơn | Đã hoàn thành đoạn Hà Nội – Chi Lăng (Lạng Sơn) | |
Hà Nội – Hải Phòng | 106 | Hà Nội | Hải Phòng | Đã hoàn thành | |
Hà Nội – Lào Cai | 264 | Lào Cai | Yên Bái – Lào Cai: đã hoàn thành giai đoạn 1 | ||
Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái | 304 | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hạ Long – Móng Cái | ||
Hà Nội – Thái Nguyên | 70 | Thái Nguyên | |||
Thái Nguyên – Chợ Mới – Bắc Kạn | 43 | Bắc Kạn | Đã hoàn thành đoạn Thái Nguyên - Chợ Mới, đoạn Chợ Mới -Bắc Kạn bắt đầu xây dựng vào tháng 9/2022 | ||
Hà Nội – Hòa Bình | 56 | Hòa Bình | Láng – Hòa Lạc: đã hoàn thành toàn bộ Hòa Lạc – Hòa Bình: đã hoàn thành giai đoạn 1 | ||
Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh | 160 | Ninh Bình | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng – Hạ Long | |
Hồng Lĩnh – Hương Sơn | 34 | Hà Tĩnh | |||
Cam Lộ – Lao Bảo | 70 | Quảng Trị | |||
Quy Nhơn – Pleiku | 160 | Bình Định | Gia Lai | ||
Biên Hòa – Vũng Tàu | 76 | Đồng Nai | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tái khởi động dự án [4] | |
Dầu Giây – Đà Lạt | 220 | Lâm Đồng | Đã hoàn thành đoạn Liên Khương – Prenn | ||
Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành | 69 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Phước | ||
Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài | 55 | Tây Ninh | |||
Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng | 200 | An Giang | Sóc Trăng | ||
Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu | 225 | Kiên Giang | Bạc Liêu | ||
Cần Thơ – Cà Mau | 150 | Cần Thơ | Cà Mau | Dự kiến xây dựng trên cơ sở nâng cấp đường Quản Lộ - Phụng Hiệp | |
Vành đai 3 (Hà Nội) | 55 | Hà Nội | |||
Vành đai 4 (Hà Nội) | 125 | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang | |||
Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | 89 | Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An |
Thực đơn
Hệ thống đường cao tốc Việt Nam Hệ thống đường cao tốcLiên quan
Hệ Mặt Trời Hệ sinh thái Hệ động vật Việt Nam Hệ khứu giác Hệ thống nội màng Hệ thống bảo tàng Paris Hệ thống X Window Hệ thống điện khí hóa đường sắt Hệ sinh thái biển Hệ thập lục phânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ thống đường cao tốc Việt Nam https://hanoimoi.com.vn/tin-tuc/giao-thong/993805/... https://www.mt.gov.vn/Images/editor/files/XUAN%20N... https://plo.vn/do-thi/chinh-phu-dong-y-lam-duong-c... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-thong-Van-...