Hệ thống đường cao tốc Hệ thống đường cao tốc Việt Nam

Quy hoạch đường cao tốc hiện hữu từ năm 2021[2]

Đây là danh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn.

Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là:

Hệ thống Đường cao tốc Bắc - Nam

Ký hiệuTuyến cao tốcCác đoạn tuyếnĐiểm đầuĐiểm cuốiChiều dài dự kiến (km)Quy mô (làn xe)Trạng tháiBổ trợ cho
Bắc – Nam phía ĐôngLạng SơnCà Mau2.063đã hoàn thành nhiều đoạn
Quản Lộ - Phụng Hiệp
Phân đoạn của
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông
Hữu Nghị – Chi LăngCửa khẩu Hữu NghịChi Lăng (Lạng Sơn)436+2khởi công trước 2025
Chi Lăng – Bắc GiangChi LăngTP. Bắc Giang646+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Bắc Giang – Phù ĐổngTP. Bắc GiangCầu Phù Đổng (Hà Nội)468+2đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe), trùng với
Phù Đổng – Pháp VânCầu Phù ĐổngNút giao Pháp Vân (Hà Nội)148+2 (tính cả làn xe dưới thấp)đang khai thác, đi trùng
Pháp Vân – Cầu GiẽPháp VânCầu Giẽ (Hà Nội)308+2đang khai thác giai đoạn 2 (6+2 làn xe)
Cầu Giẽ – Cao Bồ50
Cầu Giẽ – Phú ThứCầu GiẽPhú Thứ (Hà Nam)208+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Phú Thứ – Cao BồPhú ThứCao Bồ (Nam Định)306+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Cao Bồ – Mai SơnCao BồMai Sơn (Ninh Bình)156+2đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe)
Mai Sơn – QL45Mai SơnQL45 (Thanh Hoá)636+2đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023)
QL45 – Nghi SơnQL45Nghi Sơn (Thanh Hoá)436+2đang thi công
Nghi Sơn – Diễn ChâuNghi SơnDiễn Châu (Nghệ An)506+2đang thi công
Diễn Châu – Bãi VọtDiễn ChâuBãi Vọt (Hà Tĩnh)496+2đang thi công
Bãi Vọt – Hàm NghiBãi VọtHàm Nghi (Hà Tĩnh)366+2đang thi công
Hàm Nghi – Vũng ÁngHàm NghiVũng Áng (Hà Tĩnh)546+2đang thi công
Vũng Áng – BùngVũng ÁngBùng (Quảng Bình)586+2đang thi công
Bùng – Vạn NinhBùngVạn Ninh (Quảng Bình)516+2đang thi công
Vạn Ninh – Cam LộVạn NinhCam Lộ (Quảng Trị)686+2đang thi công
Cam Lộ – La SơnCam LộNgã ba La Sơn, Thừa Thiên - Huế986+2đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe)
La Sơn – Hòa LiênLa SơnHòa Liên (Đà Nẵng)666+2đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe)
Hòa Liên – Tuý LoanHòa LiênNút giao Tuý Loan, (Đà Nẵng)126+2khởi công trước 2025, đi trùng với (tuyến tránh Hải Vân)
Đà Nẵng – Quảng NgãiNút giao Tuý LoanQuảng Ngãi1276+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Quảng Ngãi – Hoài NhơnQuảng NgãiHoài Nhơn (Bình Định)886+2đang thi công
Hoài Nhơn – Quy NhơnHoài NhơnQuy Nhơn (Bình Định)696+2đang thi công
Quy Nhơn – Chí ThạnhQuy NhơnChí Thạnh (Phú Yên)686+2đang thi công
Chí Thạnh – Vân PhongChí ThạnhVân Phong (Khánh Hòa)516+2đang thi công
Hầm Đèo CảPhú YênKhánh Hoà146đang khai thác giai đoạn 1 (phần hầm 4 làn xe, đường dẫn 4+2 làn xe), đi trùng
Vân Phong – Nha TrangVân PhongNha Trang (Khánh Hòa)836+2đang thi công
Nha Trang – Cam LâmNha TrangCam Lâm (Khánh Hòa)496+2đang thi công
Cam Lâm – Vĩnh HảoCam LâmVĩnh Hảo (Bình Thuận)796+2đang thi công
Vĩnh Hảo – Phan ThiếtVĩnh HảoPhan Thiết (Bình Thuận)1016+2đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023)
Phan Thiết – Dầu GiâyPhan ThiếtDầu Giây (Đồng Nai)996+2đang thi công (thông xe vào ngày 30/4/2023)
Dầu Giây – Long ThànhDầu GiâyLong Thành, (Đồng Nai)2110+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe), đi trùng
Long Thành – Bến LứcLong ThànhBến Lức, (Long An)588+2đang thi công (thông xe từ tháng 9/2025), đi trùng với
Bến Lức – Trung LươngBến LứcTrung Lương (Tiền Giang)406+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Trung Lương – Mỹ ThuậnTrung Lương (Tiền Giang) Mỹ Thuận (Tiền Giang)516+2đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe)
Cầu Mỹ Thuận 2 Mỹ Thuận (Tiền Giang) Vĩnh Long76đang thi công (hoàn thành cuối 2023)
Mỹ Thuận – Cần Thơ Vĩnh Long cầu Chà Và (Vĩnh Long)236+2đang thi công (hoàn thành cuối 2023)
Cầu Cần Thơ 2 cầu Chà Và Cần Thơ154khởi công trước 2030
Cần Thơ – Cà Mau109
Cần Thơ – Hậu Giang Cần Thơ Hậu Giang374+2đang thi công
Hậu Giang – Cà Mau Hậu GiangTP Cà Mau724+2đang thi côngQuản Lộ - Phụng Hiệp
Bắc – Nam phía TâyTuyên QuangKiên Giang1.205đã hoàn thành nhiều đoạn, , , , , ,
Phân đoạn của
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây
Tuyên Quang – Phú ThọTuyên QuangPhú Thọ404+2đang thi công,
Phú Thọ – Ba VìPhú ThọBa Vì (Hà Nội)556+2khởi công trước 2030
Ba Vì – Chợ BếnBa VìChợ Bến (Hòa Bình)576+2khởi công trước 2030, đi trùng ,
Chợ Bến – Thạch QuảngChợ BếnThạch Quảng (Thanh Hóa)624+2khởi công sau 2030
Thạch Quảng – Tân KỳThạch QuảngTân Kỳ (Nghệ An)1734+2khởi công sau 2030,
Tân Kỳ – Tri LễTân KỳTri Lễ (Nghệ An)194+2khởi công sau 2030
Tri Lễ – RộTri LễCầu Rộ (Nghệ An)404+2khởi công sau 2030
Rộ – VinhCầu RộVinh (Nghệ An)đi trùng đường cao tốc
Vinh – Túy LoanVinh(Đà Nẵng)đi trùng đường cao tốc , ,
Túy Loan – Ngọc HồiTúy LoanNgọc Hồi (Kon Tum)đi trùng đường cao tốc ,
Ngọc Hồi – PleikuNgọc HồiPleiku (Gia Lai)906+2khởi công trước 2030
Pleiku – Buôn Ma ThuộtPleikuBuôn Ma Thuột (Đắk Lắk)1606+2khởi công trước 2030
Buôn Ma Thuột – Gia NghĩaBuôn Ma ThuộtGia Nghĩa (Đắk Nông)1056+2khởi công trước 2030
Gia Nghĩa – Chơn ThànhGia NghĩaChơn Thành (Bình Phước)1406+2khởi công trước 2030
Chơn Thành – Đức HòaChơn ThànhĐức Hòa (Long An)846+2tái khởi công trước 2025,
Đức Hòa – Thạnh HóaĐức HòaThạnh Hóa (Long An)336+2khởi công trước 2030
Thạnh Hóa – Tân ThạnhThạnh HóaTân Thạnh (Long An)166+2khởi công trước 2030
Tân Thạnh – Mỹ AnTân ThạnhMỹ An, (Đồng Tháp)256+2khởi công trước 2030
Mỹ An – Cao LãnhMỹ AnCao Lãnh (Đồng Tháp)266+2khởi công trước 2025
Cao Lãnh – Lộ TẻCao LãnhLộ Tẻ, (Cần Thơ)296+2đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe)
Lộ Tẻ – Rạch SỏiLộ TẻRạch Sỏi (Kiên Giang)516+2đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4 làn xe), ,

Hệ thống đường cao tốc ở Miền Bắc

Ký hiệuTuyến cao tốcCác đoạn tuyếnĐiểm đầuĐiểm cuốiChiều dài dự kiến (km)Quy mô (làn xe)Trạng tháiBổ trợ cho
Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện BiênĐại lộ Thăng Long (Hà Nội)nút giao Hòa Lạc (Hà Nội)306+2đang khai thác
Hòa Lạc – Hòa Bìnhnút giao Hòa LạcTP Hòa Bình326+2đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (2+2 làn xe)
Hòa Bình – Mộc ChâuTP Hòa BìnhMộc Châu (Sơn La)834+2khởi công trước 2025
Mộc Châu – Sơn LaMộc ChâuTP Sơn La1054+2khởi công trước 2030
Sơn La – Điện BiênTP Sơn LaCửa khẩu Tây Trang2004+2khởi công sau 2030
Hà Nội – Hải Phòng (Hà Nội)Cảng Đình Vũ (Hải Phòng)1056+2đang khai thác
Hà Nội – Lào CaiHà Nội – Yên Báiđường Bắc Thăng Long, Nội Bài (Hà Nội)Trấn Yên (Yên Bái)1236+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe),
Yên Bái – Lào CaiTrấn YênCửa khẩu Kim Thành (Lào Cai)1416+2đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe)
Hải Phòng – Hạ Long – Vân Đồn – Móng CáiHải Phòng – Hạ Long Cầu Bạch Đằng (Hải Phòng)TP Hạ Long (Quảng Ninh)256+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe),
Hạ Long – Vân ĐồnTP Hạ LongVân Đồn (Quảng Ninh)606+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Vân Đồn – Móng CáiVân Đồnđường dẫn cầu Bắc Luân II, Móng Cái (Quảng Ninh)906+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao BằngHà Nội – Thái Nguyên (Hà Nội)TP. Thái Nguyên666+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Thái Nguyên – Chợ MớiTP. Thái NguyênChợ Mới (Bắc Kạn)404+2đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (2+2 làn xe)
Chợ Mới – Bắc KạnChợ MớiTP. Bắc Kạn314+2khởi công trước 2030
Bắc Kạn – Cao BằngTP. Bắc KạnTP. Cao Bằng904+2khởi công sau 2030
Ninh Bình – Hải Phòng (Ninh Bình) (Hải Phòng)1094+2khởi công trước 2030
Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ LongNội Bài – Bắc Ninh (Hà Nội)TP. Bắc Ninh304+2đang khai thác, trùng với
Bắc Ninh – Hải DươngTP. Bắc NinhQuế Võ (Bắc Ninh)224+2khởi công trước 2025
Hải Dương – Hạ LongQuế Võ Hạ Long (Quảng Ninh)944+2khởi công trước 2030
Tiên Yên – Lạng Sơn – Cao BằngTiên Yên – Đồng Đăng Tiên Yên (Quảng Ninh) Đồng Đăng (Lạng Sơn)1004+2khởi công sau 2030,
Đồng Đăng – Trà Lĩnh Đồng ĐăngCửa khẩu Trà Lĩnh (Cao Bằng)1154+2khởi công trước 2025
Phủ Lý – Nam ĐịnhPhủ Lý – Nam Định Phủ Lý (Hà Nam)TP. Nam Định254+2trên cơ sở nâng cấp Đại lộ Thiên Trường (), khởi công trước 2030
Nam Định – Xuân TrườngTP. Nam Định (Nam Định)254+2khởi công sau 2030
Yên Bái – Hà Giang
(tuyến nối đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai với Hà Giang)
IC14, Mậu A (Yên Bái)Việt Quang (Hà Giang)814+2khởi công trước 2030
Bảo Hà – Lai ChâuIC16, Bảo Hà (Lào Cai)Cửa khẩu Ma Lù Thàng (Lai Châu)2034+2khởi công sau 2030
Chợ Bến – Yên Mỹ (Hòa Bình) (Hưng Yên)454+2khởi công sau 2030
Tuyên Quang – Hà Giang (Tuyên Quang)Cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang)1654+2khởi công sau 2030
Hưng Yên – Thái Bình (Hưng Yên) (Thái Bình)704+2khởi công sau 2030

Hệ thống đường cao tốc ở Miền Trung - Tây Nguyên

Ký hiệuTuyến cao tốcCác đoạn tuyếnĐiểm đầuĐiểm cuốiChiều dài dự kiến (km)Quy mô (làn xe)Trạng tháiBổ trợ cho
Vinh – Thanh ThủyCửa Lò (Nghệ An)Cửa khẩu Thanh Thủy (Nghệ An)856+2khởi công trước 2030, QL46C
Vũng Áng – Cha LoCảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)1154+2khởi công sau 2030,
Cam Lộ – Lao BảoTP. Đông Hà (Quảng Trị)Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị)704+2khởi công trước 2030
Quy Nhơn – Pleiku – Lệ ThanhQuy Nhơn – PleikuCảng Nhơn Hội (Bình Định)TP. Pleiku (Gia Lai)1804+2khởi công sau 2030
Pleiku – Lệ ThanhTP. PleikuCửa khẩu Lệ Thanh (Gia Lai)504+2khởi công sau 2030
Đà Nẵng – Thạnh Mỹ – Ngọc Hồi – Bờ YĐà NẵngCửa khẩu Bờ Y (Kon Tum)2814+2khởi công sau 2030, ,
Quảng Nam – Quảng NgãiCảng Dung Quất (Quảng Ngãi) (Quảng Nam)1004+2khởi công sau 2030
Phú Yên – Đắk LắkCảng Bãi Gốc (Phú Yên)Cửa khẩu Đắk Ruê (Đắk Lắk)2204+2khởi công sau 2030
Khánh Hòa – Buôn Ma Thuộtnút giao (đường vào cảng Nam Vân Phong, Khánh Hòa), TP. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)1304+2khởi công trước 2025
Nha Trang – Đà Lạt (Khánh Hòa) chân đèo Prenn, (Lâm Đồng)854+2khởi công sau 2030
Liên Khương – Buôn Ma Thuột (Lâm Đồng), TP. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)1154+2khởi công sau 2030
Dầu Giây – Liên Khương – Đà LạtDầu Giây – Tân Phú Dầu Giây (Đồng Nai)Tân Phú (Đồng Nai)604+2khởi công trước 2025
Tân Phú – Bảo LộcTân PhúTP. Bảo Lộc (Lâm Đồng)674+2khởi công trước 2025
Bảo Lộc – Liên KhươngTP. Bảo LộcĐức Trọng (Lâm Đồng)744+2khởi công trước 2025
Liên Khương – Đà LạtĐức Trọng chân đèo Prenn, Đà Lạt (Lâm Đồng)194+2đang khai thác

Hệ thống đường cao tốc ở Miền Nam

Ký hiệuTuyến cao tốcCác đoạn tuyếnĐiểm đầuĐiểm cuốiChiều dài dự kiến (km)Quy mô (làn xe)Trạng tháiBổ trợ cho
Biên Hòa – Vũng TàuBiên Hòa – Long ThànhĐường tránh Biên Hòa (Đồng Nai) TT. Long Thành (Đồng Nai)176+2khởi công trước 2025,
Long Thành – Tân Hiệp TT. Long Thành Tân Hiệp, Long Thành (Đồng Nai)138+2khởi công trước 2025
Tân Hiệp – Bà Rịa Tân Hiệp, Long Thành, Hòa Long, TP. Bà Rịa246+2khởi công trước 2025
TPHCM – Long Thành – Dầu GiâyTPHCM - Long Thành TP.Thủ Đức Long Thành146+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Long Thành – Thống Nhất Long Thành Thống Nhất (Đồng Nai)đi trùng đường cao tốc
Thống Nhất – Dầu Giây Thống Nhất Dầu Giây (Đồng Nai)146+2đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
TPHCM – Chơn Thành – Hoa LưTPHCM - Chơn Thành An Phú, Thuận An (Bình Dương)Chơn Thành (Bình Phước)606+2khởi công trước 2025
Chơn Thành – Hoa LưChơn ThànhCửa khẩu Hoa Lư (Bình Phước)706+2khởi công sau 2030
TPHCM – Mộc Bài Hóc Môn (TPHCM)Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)506+2khởi công trước 2025
Gò Dầu – Xa Mát Gò Dầu (Tây Ninh)Cửa khẩu Xa Mát (Tây Ninh)654+2khởi công trước 2030
TPHCM – Sóc Trăng Nhà Bè (TPHCM) TP. Sóc Trăng1504+2khởi công sau 2030,
Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc TrăngChâu Đốc – Cần Thơ Châu Đốc(An Giang)QL.61C (Hậu Giang)1166+2khởi công trước 2025
Cần Thơ – Sóc TrăngQL.61C Cảng Trần Đề (Sóc Trăng)756+2khởi công trước 2025
Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc LiêuHà Tiên – Rạch GiáCửa khẩu Hà Tiên (Kiên Giang)TP. Rạch Giá (Kiên Giang)1004+2khởi công trước 2025
Rạch Giá – Bạc LiêuTP. Rạch GiáTP. Bạc Liêu1124+2khởi công sau 2030
Hồng Ngự – Trà VinhDinh Bà – Cao LãnhCửa khẩu Dinh Bà, Tân Hồng (Đồng Tháp)ĐT.856 TP. Cao Lãnh (Đồng Tháp)684+2khởi công sau 2030
Cao Lãnh – An HữuĐT.856 TP. Cao Lãnh An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang)304+2khởi công trước 2025
An Hữu – Định An An Thái Trung, Cái BèCảng Định An (Trà Vinh)904+2chiều dài không tính đoạn đi trùng ; khởi công sau 2030

Hệ thống đường cao tốc vành đai đô thị

Ký hiệuTuyến cao tốcCác đoạn tuyếnĐiểm đầuĐiểm cuốiChiều dài dự kiến (km)Quy mô (làn xe)Trạng tháiBổ trợ cho
Vành đai 3 (Hà Nội)đường Bắc Thăng Long, Nội Bài (Hà Nội)trùng với điểm đầu556+2đang khai thác giai đoạn 1, đoạn Bắc Thăng Long - nút giao Vành đai 2 (Hà Nội)
Vành đai 4 (Hà Nội) Hà Nội Bắc Ninh1106+2khởi công trước 2030
Vành đai 5 (Hà Nội)Km367+100 đường Hồ Chí Minh (Hà Nội)trùng với điểm đầu2726+2khởi công trước 2030
Vành đai 3 (TPHCM) Nhơn Trạch (Đồng Nai) Bến Lức (Long An)928+2khởi công trước 2025, Vành Đai 2 (TPHCM)
Vành đai 4 (TPHCM) Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu)Cảng Hiệp Phước (TPHCM)2008+2khởi công trước 2025

Quy hoạch đường cao tốc năm 2015[3]

Đây là danh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam được quy hoạch từ năm 2015 đến năm 2021.

Ký hiệuTên tuyếnChiều dài (km)Điểm đầuĐiểm cuốiGhi chú
Bắc – Nam phía Đông1.811Hà NộiCần ThơĐã hoàn thành nhiều đoạn
Đường cao tốc thuộc Pháp Vân – Cầu Giẽ30Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà NộiNút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà NộiĐã hoàn thành
Cầu Giẽ – Ninh Bình54Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà NộiNút giao Xuân Mai, Hoa Lư, Ninh Bình
Cao Bồ – Mai Sơn20,1Nút giao thông Cao Bồ, Ý Yên, Nam ĐịnhMai Sơn, Yên Mô, Ninh BìnhDự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình với Quốc lộ 1
Ninh Bình – Thanh Hóa53,2Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh BìnhNgã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh HóaĐang xây dựng
Thanh Hóa – Hà Tĩnh97Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh HóaQuốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Hà Tĩnh – Quảng Bình145Quốc lộ 8 tại Thanh BìnhThịnh, Đức Thọ, Hà TĩnhTỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng BìnhDự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với
Quảng Bình – Quảng Trị117Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng BìnhQuốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị
Quảng Trị – Đà Nẵng182Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng TrịNút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà NẵngĐã hoàn thành đoạn Cam Lộ – Hòa Liên, đi trùng với
Đà Nẵng – Quảng Ngãi139Túy Loan, Hòa Vang, Đà NẵngĐường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng NgãiĐã hoàn thành
Quảng Ngãi – Bình Định170Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình ĐịnhDự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025
Bình Định – Nha Trang215 tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình ĐịnhTỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa
Nha Trang – Phan Thiết235Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình ThuậnĐang xây dựng
Phan Thiết – Dầu Giây98 tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình ThuậnCao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây tại Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, Đồng Nai (nút giao thông Dầu Giây)Bắt đầu xây dự án từ 2020
Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây55,7 tại Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Đồng NaiĐại lộ Mai Chí Thọ tại Nút giao An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí MinhĐiểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này.
Bến Lức – Long Thành58 Long Thành, Đồng Nai tại Bến Lức, Long An
Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương50 Nút giao Tân Tạo, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận tại Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền GiangĐang khai thác giai đoạn 1
Trung Lương – Mỹ Thuận51 Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương tại Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, Tiền Giang tại An Thái Trung, huyện Châu Thành, Tiền GiangĐang khai thác giai đoạn 1
Mỹ Thuận – Cần Thơ23 tại thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long tại cầu Chà Và, thị xã Bình Minh, Vĩnh LongĐang xây dựng. Dự kiến thông xe vào năm 2023
Bắc – Nam phía Tây1.269Tuyên QuangKiên GiangĐang xây dựng một số đoạn
Đường cao tốc thuộc Tuyên Quang – Phú Thọ40,2Tuyên QuangPhú ThọTừ xã Lưỡng Vượng (TP Tuyên Quang) đến nút giao IC09 (TX Phú Thọ) , đang xây dựng
Đoan Hùng – Chợ Bến130Phú ThọHòa BìnhDự kiến xây dự án trong giai đoạn 2025 – 2030
Chợ Bến – Tân Kỳ235Hòa BìnhNghệ An
Tân Kỳ – Khe Cò84Nghệ AnHà Tĩnh
Khe Cò – Can Lộc32Hà Tĩnh
Hà Tĩnh – Quảng Bình (Can Lộc – Bùng)145Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà TĩnhTỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng BìnhDự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với
Quảng Bình – Quảng Trị (Bùng – Cam Lộ)117Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng BìnhQuốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị
Quảng Trị – Đà Nẵng (Cam Lộ – Túy Loan)182Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng TrịNút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà NẵngĐã hoàn thành đoạn La Sơn – Hòa Liên, đang thi công đoạn Cam Lộ – La Sơn, đi trùng với
Đà Nẵng – Ngọc Hồi220Đà NẵngKon Tum
Bờ Y – Ngọc Hồi – Pleiku111Kon TumGia Lai
Pleiku – Chơn Thành404Gia LaiBình Phước
Chơn Thành – Đức Hòa84Bình PhướcNút giao tại km 82+574, giao với đường tỉnh ĐT 825 và tuyến tránh Hậu Nghĩa (Đức Hòa, Long An)Dự kiến sẽ tiếp tục triển khai trong giai đoạn 20212025
Đức Hòa – Mỹ An81Long AnĐồng ThápTrên cơ sở nâng cấp Quốc lộ N2 lên chuẩn cao tốc 4 làn xe sau năm 2030
Mỹ An – Cao Lãnh26Đồng ThápDự kiến sẽ triển khai trong giai đoạn 20212025
Cao Lãnh – Rạch Sỏi84nút giao đường dẫn cầu Cao Lãnh với tại huyện Cao Lãnh, Đồng Tháptuyến tránh TP Rạch Giá (huyện Châu Thành, Kiên Giang)Đã hoàn thành
Hà Nội – Lạng Sơn143Hà NộiLạng SơnĐã hoàn thành đoạn Hà Nội – Chi Lăng (Lạng Sơn)
Hà Nội – Hải Phòng106Hà NộiHải PhòngĐã hoàn thành
Hà Nội – Lào Cai264Lào CaiYên Bái – Lào Cai: đã hoàn thành giai đoạn 1
Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái304Quảng NinhĐã hoàn thành đoạn Hạ LongMóng Cái
Hà Nội – Thái Nguyên70Thái Nguyên
Thái Nguyên – Chợ Mới – Bắc Kạn43Bắc KạnĐã hoàn thành đoạn Thái Nguyên - Chợ Mới, đoạn Chợ Mới -Bắc Kạn bắt đầu xây dựng vào tháng 9/2022
Hà Nội – Hòa Bình56

Hà Nội

Hòa BìnhLáng – Hòa Lạc: đã hoàn thành toàn bộ

Hòa Lạc – Hòa Bình: đã hoàn thành giai đoạn 1

Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh160Ninh BìnhQuảng NinhĐã hoàn thành đoạn Hải Phòng – Hạ Long
Hồng Lĩnh – Hương Sơn34Hà Tĩnh
Cam Lộ – Lao Bảo70Quảng Trị
Quy Nhơn – Pleiku160Bình ĐịnhGia Lai
Biên Hòa – Vũng Tàu76Đồng NaiBà Rịa – Vũng TàuTái khởi động dự án [4]
Dầu Giây – Đà Lạt220Lâm ĐồngĐã hoàn thành đoạn Liên Khương – Prenn
Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành69Thành phố Hồ Chí MinhBình Phước
Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài55Tây Ninh
Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng200An GiangSóc Trăng
Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu225Kiên GiangBạc Liêu
Cần Thơ – Cà Mau150Cần ThơCà MauDự kiến xây dựng trên cơ sở nâng cấp đường Quản Lộ - Phụng Hiệp
Vành đai 3 (Hà Nội)55Hà Nội
Vành đai 4 (Hà Nội)125Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang
Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)89Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An